Việt Nam có bao nhiêu tỉnh? Danh sách các tỉnh thành Việt Nam

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh? Câu hỏi tưởng chừng rất dễ nhưng đôi khi nhiều người cũng bỡ ngỡ và không biết chính xác đấy. Hãy cùng eddieforgovernor.com tìm hiểu chính xác câu hỏi này nhé!

I. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Việt Nam gồm có 63 tỉnh thành

Việt Nam được chia thành 3 miền (Bắc Bộ, Trung Bộ, và Nam Bộ) gồm 8 vùng miền với 63 tỉnh thành khác nhau. Trước đây chúng ta thường nói Việt Nam có 64 tỉnh thành đúng không? Đúng! Tuy nhiên, đến thời điểm tỉnh Hà Tây sáp nhập với Hà Nội vào năm 2018, Trung Quốc chỉ còn lại 63 tỉnh, thành phố!

  • Bắc Bộ: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng
  • Trung Bộ: Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
  • Nam Bộ: Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long

Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ).

II. Danh sách các tỉnh thành Việt Nam

  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tỉnh An Giang
  • Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tỉnh Bạc Liêu
  • Tỉnh Bắc Giang
  • Tỉnh Bắc Kạn
  • Tỉnh Bắc Ninh
  • Tỉnh Bến Tre
  • Tỉnh Bình Định
  • Tỉnh Bình Dương
  • Tỉnh Bình Phước
  • Tỉnh Bình Thuận
  • Tỉnh Cà Mau
  • Tỉnh Cao Bằng
  • Thành phố Cần Thơ
  • Thành phố Đà Nẵng
  • Thành phố Hải Phòng
  • Tỉnh Gia Lai
  • Tỉnh Hòa Bình
  • Tỉnh Hà Giang
  • Tỉnh Hà Nam
  • Tỉnh Hưng Yên
  • Tỉnh Hải Dương
  • Tỉnh Hà Tĩnh
  • Tỉnh Điện Biên
  • Tỉnh Hậu Giang
  • Tỉnh Đắk Lắk
  • Tỉnh Đắk Nông
  • Tỉnh Đồng Nai
  • Tỉnh Đồng Tháp
  • Tỉnh Kiên Giang
  • Tỉnh Khánh Hòa
  • Tỉnh Lai Châu
  • Tỉnh Kon Tum
  • Tỉnh Long An
  • Tỉnh Lâm Đồng
  • Tỉnh Lào Cai
  • Tỉnh Lạng Sơn
  • Tỉnh Nghệ An
  • Tỉnh Nam Định
  • Tỉnh Ninh Bình
  • Tỉnh Ninh Thuận
  • Tỉnh Phú Thọ
  • Tỉnh Phú Yên
  • Tỉnh Quảng Bình
  • Tỉnh Quảng Nam
  • Tỉnh Quảng Ngãi
  • Tỉnh Quảng Trị
  • Tỉnh Quảng Ninh
  • Tỉnh Sóc Trăng
  • Tỉnh Thanh Hóa
  • Tỉnh Sơn La
  • Tỉnh Thái Bình
  • Tỉnh Thừa Thiên – Huế
  • Tỉnh Thái Nguyên
  • Tỉnh Tiền Giang
  • Tỉnh Trà Vinh
  • Tỉnh Tuyên Quang
  • Tỉnh Tây Ninh
  • Tỉnh Vĩnh Long
  • Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Tỉnh Yên Bái

III. Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh?

Các thành phố trực thuộc tỉnh tại Việt Nam

Ngoài 5 thành phố trực thuộc Trung Ương thì Việt Nam có tới 71 thành phố trực thuộc tỉnh, cụ thể: (Nguồn: vietnamnet.vn)

STT Thành phố Tỉnh/Vùng Đặc điểm
1 Bà Rịa Bà Rịa

Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

2 Bạc Liêu Bạc Liêu

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2010

Số phường xã: 8 phường, 3 xã

3 Bảo Lộc Lâm Đồng

Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 6 phường, 5 xã

4 Bắc Giang Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2005

H.Chính: 10 phường, 6 xã

5 Bắc Kạn Bắc Kạn

Đông Bắc Bộ

Độ thị loại III: 2012

Thành phố: 2015

H.Chính: 8 phường, 2 xã

6 Bắc Ninh Bắc Ninh

Đồng bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2017

Thành phố: 2006

H.Chính: 16 phường, 3 xã

7 Bến Tre Bến Tre

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 7 xã

8 Biên Hòa Đồng Nai

Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2015

Thành phố: 1976

H.Chính: 23 phường, 7 xã

9 Buôn

Ma Thuột

Đắk Lắk

Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2010

Thành phố: 1995

H.Chính: 13 phường, 8 xã

10 Cà Mau Cà Mau

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2010

Thành phố: 1999

H.Chính: 10 phường, 7 xã

11 Cam Ranh Khánh Hòa

Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 6 xã

12 Cao Bằng Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010

Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

13 Cao Lãnh Đồng Tháp

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2003

Thành phố: 2007

H.Chính: 8 phường, 7 xã

14 Cẩm Phả Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2012

H.Chính: 13 phường, 3 xã

15 Châu Đốc An Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

16 Đà Lạt Lâm Đồng

Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2009

Thành phố: 1893

H.Chính: 12 phường, 4 xã

17 Điện

Biên Phủ

Điện Biên

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2003

Thành phố: 2003

H.Chính: 7 phường 2 xã

18 Đông Hà Quảng Trị

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường

19 Đồng Hới Quảng Bình

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 6 xã

20 Đồng Xoài Bình Phước

Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2014

Thành phố: 2018

H.Chính: 6 phường, 2 xã

21 Hà Giang Hà Giang

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 3 xã

22 Hạ Long Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2013

Thành phố: 1993

H.Chính: 20 phường

23 Hà Tiên Kiên Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2018

H.Chính: 5 phường, 2 xã

24 Hà Tĩnh Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006

Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường, 6 xã

25 Hải Dương Hải Dương

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1997

H.Chính: 17 phường, 4 xã

26 Hòa Bình Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2006

H.Chính: 8 phường, 7 xã

27 Hội An Quảng Nam

Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006

Thành phố: 2008

H.Chính: 9 phường, 4 xã

28 Huế Thừa Thiên

Huế

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2005

Thành phố: 1929

H.Chính: 27 phường

29 Hưng Yên Hưng Yên

Đồng bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 10 xã

30 Kon Tum Kon Tum

Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 11 xã

31 Lai Châu Lai Châu

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013

Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

32 Lạng Sơn Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2000

Thành phố: 2002

H.Chính 5 phường, 3 xã

33 Lào Cai Lào Cai

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2004

H.Chính: 12 phường, 5 xã

34 Long Xuyên An Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 11 phường, 2 xã

35 Móng Cái Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2008

H.Chính: 8 phường, 9 xã

36 Mỹ Tho Tiền Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại I: 2016

Thành phố: 1967

H.Chính: 11 phường, 6 xã

37 Nam Định Nam Định

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2011

Thành phố: 1921

H.Chính: 20 phường 5 xã

38 Nha Trang Khánh Hòa

Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2009

Thành phố: 1977

H.Chính: 19 phường, 8 xã

39 Ninh Bình Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2007

H.Chính: 11 phường, 3 xã

40 Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận

Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2007

H.Chính: 15 phường, 1 xã

41 Phan Thiết Bình Thuận

Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 4 xã

42 Phủ Lý Hà Nam

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2008

H.Chính: 11 phường, 10 xã

43 Phúc Yên Vĩnh Phúc

Đồng bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013

Thành phố: 2018

Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã

44 Pleiku Gia Lai

Tây Nguyên

Đô thị loại II: 2009

Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 9 xã

45 Quảng Ngãi Quảng Ngãi

Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015

Thành phố: 2005

H.Chính: 14 phường, 9 xã

46 Quy Nhơn Bình Định

Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2010

Thành phố; 1986

H.Chính: 16 phường, 5 xã

47 Rạch Giá Kiên Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2005

H.Chính: 11 phường, 1 xã

48 Sa Đéc Đồng Tháp

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2018

Thành phố: 2013

H.Chính: 6 phường, 3 xã

49 Sầm Sơn Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2017

H.Chính: 8 phường, 3 xã

50 Sóc Trăng Sóc Trăng

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường

51 Sơn La Sơn La

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005

Thành phố: 2008

H.Chính: 7 phường, 5 xã

52 Sông Công Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010

Thành phố: 2015

H.Chính: 7 phường, 4 xã

53 Tam Điệp Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2015

H.Chính: 6 phường, 3 xã

54 Tam Kỳ Quảng Nam

Nam Trung Bộ

Đô thị loại II:2016

Thành phố: 2006

H.Chính: 9 phường, 4 xã

55 Tân An Long An

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường, 5 xã

56 Tây Ninh Tây Ninh

Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012

Thành phố: 2013

H.Chính: 7 phường, 3 xã

57 Thái Bình Thái Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 9 xã

58 Thái Nguyên Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

Độ thị loại I: 2010

Thành phố: 1962

H.Chính: 21 phường, 11 xã

59 Thanh Hóa Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2014

Thành phố: 1994

H.Chính: 20 phường, 17 xã

60 Thủ Dầu Một Bình Dương

Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2017

Thành phố: 2012

H.Chính: 14 phường

61 Trà Vinh Trà Vinh

Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2016

Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 1 xã

62 Tuy Hòa Phú Yên

Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2005

H.Chính: 12 phường, 4 xã

63 Tuyên Quang Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 7 phường, 6 xã

64 Uông Bí Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013

Thành phố: 2011

H.Chính: 9 phường, 2 xã

65 Vị Thanh Hậu Giang

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2009

Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 4 xã

66 Việt Trì Phú Thọ

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2012

Thành phố: 1962

H.Chính: 13 phường, 10 xã

67 Vinh Nghệ An

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2008

Thành phố: 1963

H.Chính: 16 phường, 9 xã

68 Vĩnh Long Vĩnh Long

Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007

Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 4 xã

69 Vĩnh Yên Vĩnh Phúc

Đồng bằng

Sông Hồng

Đô thị loại II: 2014

Thành phố: 2006

H.Chính: 7 phường, 2 xã

70 Vũng Tàu Bà Rịa

Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2013

Thành phố: 1991

H.Chính: 16 phường, 1 xã

71 Yên Bái Yên Bái

Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III 2001

Thành phố: 2002

H.Chính: 9 phường, 8 xã

Với những thông tin mà chúng tôi cung cấp trong bài viết chắc hẳn bạn đọc đã biết chính xác Việt Nam có bao nhiêu tỉnh rồi phải không? Mong rằng bài viết trên sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn.

Viết một bình luận